Có 1 kết quả:
播越 bá việt
Từ điển trích dẫn
1. Trôi nổi lưu lạc, lưu vong bất định. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhiên triều đình bá việt, tân hoàn kinh sư, viễn cận ngưỡng vọng, dĩ kí nhất triêu chi an” 然朝廷播越, 新還京師, 遠近仰望, 以冀一朝之安 (Đệ thập tứ hồi) Nhưng triều đình xiêu dạt mãi, mới về được kinh đô, xa gần trông mong, ai cũng muốn được yên ổn một chút.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trôi nổi lưu lạc, không có nơi ở.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0